C # (C-Sharp) là một ngôn ngữ lập trình được phát triển bởi Microsoft, chạy trên .NET Framework. C # được sử dụng để phát triển ứng dụng web, ứng dụng dành cho máy tính để bàn, ứng dụng dành cho thiết bị di động, trò chơi và nhiều hơn nữa.
1. Cho n là số nguyên dương. Hãy tìm giá trị nguyên dương k lớn nhất saocho S(k) < n. Trong đó chuỗi S(k) được định nghĩa như sau : S(k) = 1 + 2 + 3 + ... + k.
2. Hãy đếm số lượng chữ số của số nguyên dương n.
3. Hãy tính tổng các chữ số của số nguyên dương n.
4. Hãy tính tích các chữ số của số nguyên dương n.
5. Hãy đếm số lượng chữ số lẻ của số nguyên dương n.
6. Hãy tính tổng các chữ số chẵn của số nguyên dương n.
7. Hãy tính tích các chữ số lẻ của số nguyên dương n.
8. Cho số nguyên dương n. Hãy tìm chữ số đầu tiên của n.
9. Hãy tìm chữ số đảo ngược của số nguyên dương n.
10. Tìm chữ số lớn nhất của số nguyên dương n.
11. Tìm chữ số nhỏ nhất của số nguyên dương n.
12. Hãy đếm số lượng chữ số lớn nhất của số nguyên dương n.
13. Hãy đếm số lượng chữ số nhỏ nhất của số nguyên dương n.
14. Hãy đêm số lượng chữ số đầu tiên của số nguyên dương n.
15. Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số lẻ hay không?
16. Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số chẵn hay không?
17. Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số chẵn hay không?
18. Hãy kiểm tra số nguyên dương n có phải số đối xứng hay không?
19. Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có tăng dần từ trái
sang phải hay không?
20. Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có giảm dần từ trái
sang phải hay không?
21. Cho hai số nguyên dương a và b. Hãy vẽ lưu đồ tìm ước chung lớn nhất
của hai giá trị này.
22. Cho hai số nguyên dương a và b. Hãy vẽ lưu đồ tìm bội chung nhỏ nhất
của hai giá trị này.
23. Viết chương trình giải phương trình bậc 2.
24. Viết chương trình nhập tháng, năm. Hãy cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày.
25. Viết chương trình nhập vào một ngày (ngày, tháng, năm). Tìm ngày kế ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm). 26. Viết chương trình nhập vào một ngày (ngày, tháng, năm). Tìm ngày trước ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm). 27. Viết chương trình nhập vào ngày, tháng, năm. Tính xem ngày đó là ngày thứ bao nhiêu trong năm.
28. Viết chương trình nhập một số nguyên có hai chữ số. Hãy in ra cách đọc của số nguyên này.
29. Viết chương trình nhập vào một số nguyên có ba chữ số. Hãy in ra cách đọc của nó.
30. Viết chương trình in bảng cửu chương ra màn hình.
31. Cần có tổng 200.000đ từ 3 loại giấy bạc 1000đ, 2000đ, và 5000đ. Lập chương trình để tìm tất cả các phương án có thể.
32. Tìm giá trị lớn nhất trong mảng một chiều các số thực.
33. Viết hàm tìm một vị trí mà giá trị tại vị trí đó là một giá trị nhỏ nhất trong mảng một chiều các số nguyên.
34. Viết hàm kiểm tra trong mảng các số nguyên có tồn tại giá trị chẵn nhỏ hơn 2004 hay không?
35. Viết hàm đếm số lượng số nguyên tố nhỏ hơn 100 trong mảng.
36. Viết hàm tính tổng các giá trị âm trong mảng một chiều các số thực.
37. Viết hàm sắp xếp mảng một chiều các số thực tăng dần.
38. Viết hàm nhật mảng một chiều các số thực.
39. Viết hàm nhập mảng một chiều các số nguyên..
40. Viết hàm xuất mảng một chiều các số thực.
41. Viết hàm xuất mảng một chiều các số nguyên.
42. Viết hàm liệt kê các giá trị chẵn trong mảng một chiều các số nguyên.
43. Viết hàm liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là giá trị âm trong mảng một chiều các số thực..
44. Cho mảng một chiều các số thực, hãy tìm đoạn [a,b] sao cho đoạn này chứa tất cả các giá trị trong mảng.
45. Cho mảng một chiều các số thực, hãy tìm giá trị x sao cho đoạn [-x,x] chứa tất cả các giá trị trong mảng.
46. Cho mảng một chiều các số thực hãy tìm giá trị đầu tiên lớn hơn giá trị 2003. Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện trên thì hàm trả về giá trị là 0.
47. Cho mảng một chiều các số thực, hãy viết hàm tìm giá trị âm cuối cùng lớn hơn giá trị -1. Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện trên thì hàm trả về giá trị không chẵn là 0.
48. Cho mảng một chiều các số nguyên, hãy tìm giá trị đầu tiên trong mảng nằm trong khoảng (x,y) cho trước. Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện trên thì hàm trả về giá trị là x.
49. Cho mảng một chiều các số thực. Hãy viết hàm tìm một vị trí trong mảng thỏa hai điền kiện: có hai giá trị lân cận và giá trị tại vị trí đó bằng tích hai giá trị lân cận. Nếu mảng không tồn tại giá trị như vậy thì hàm trả về giá trị - 1.
50. Tìm số chính phương đầu tiên trong mảng một chiều các số nguyên.
51. Cho mảng một chiều các số nguyên, hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên trong mảng thỏa tính chất số gánh. (ví dụ giá trị 12321).
52. Hãy tìm giá trị đầu tiên trong mảng một chiều các số nguyên có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ. Nếu trong mảng không tồn tại giá trị như vậy thì hàm sẽ trả về giá trị 0.
53. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn tổng quát.
54. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các phân số.
55. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các số phức.
56. Viết hàm khởi tạo danh sách liên kết đơn.
57. Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn với thông tin được biết trước ở dạng trừu tượng.
58. Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các phân số.
59. Viết hàm duyệt danh sách liên kết đơn ở dạng trừu tượng. 785.Viết hàm xuất danh sách liên kết đơn các phân số.
60. Viết hàm nhập danh sách liên kết đơn ở dạng trừu tượng.
61. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Nhập danh sách liên kết đơn các số nguyên.
- Xuất danh sách liên kết đơn các số nguyên.
- Tính tổng các node trong danh sách liên kết đơn
62. Kiểm tra danh sách có rỗng hay không?
63. Thêm một node vào cuối danh sách?
64. Thêm một node p vào sau node q trong danh sách?
65. Thêm một node p vào trước node q trong danh sách?
66. Lấy node đầu tiên trong danh sách ra khỏi danh sách liên kết?
67. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các số nguyên.
68. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các số thực.
69. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các tọa độ điểm trong mặt phẳng Oxy.
70. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các học sinh. Biết rằng học sinh gồm những thành phần thông tin như sau:
- Họ tên: tối đa 30 ký tự.
- Điểm toán: kiểu số thực.
- Điểm văn: kiểu số thực.
- Điểm trung bình: kiểu số thực.
71. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các thí sinh. Giả sử thí sinh gồm những thành phần thông tin như sau:
- Mã thí sinh: tối đa 5 ký tự.
- Họ tên: tối đa 30 ký tự.
- Điểm toán: kiểu số thực.
- Điểm lý: kiểu số thực.
- Điểm hóa: kiểu số thực.
- Điểm tổng cộng: kiểu số thực.
72. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các phòng trong khách sạn (PHONG). Giả sử phòng khách sạn gồm những phần thông tin sau:
- Mã phòng: tối đa 5 ký tự.
- Tên phòng: tối đa 30 ký tự.
- Đơn giá thuê: kiểu số thực.
- Số lượng giường: kiểu số nguyên.
- Tình trạng phòng: 0 rảnh, 1 bận.
73. Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các số phức.
74. Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các số nguyên.
75. Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các số thực.
76. Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các toạ độ điểm trong mặt phẳng Oxy.
77. Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các học sinh.
78. Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các thí sinh.
79. Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các phòng trong khách sạn (PHONG).
80. Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các đường tròn.
81. Viết hàm đếm số lượng node trong một dslk đơn.
82. Viết hàm xuất dslk đơn các phân số.
83. Viết hàm xuất dslk đơn các số phức.
84. Viết hàm xuất dslk đơn các số nguyên.
85. Viết hàm xuất dslk đơn các số thực.
86. Viết hàm xuất dslk đơn tọa độ điểm trong mặt phẳng Oxy.
87. Viết hàm đếm số lượng phân số dương trong dslk đơn các phân số.
88. Viết hàm đếm số lượng phân số âm trong dslk đơn các phân số.
89. Viết hàm tìm phân số dương đầu tiên trong dslk đơn các phân số.
90. Viết hàm tìm phân số dương cuối cùng trong dslk đơn các phân số.
91. Viết hàm kiểm tra danh sách các phân số có toàn phân số dương hay không.
92. Viết hàm kiểm tra danh sách đơn các phân số có tồn tại phân số âm hay không.
93. Viết hàm tìm phân số lớn nhất trong danh sách liên kết đơn các phân số.
94. Viết hàm tìm phân số nhỏ nhất trong danh sách liên kết đơn các phân số.
95. Viết hàm sắp xếp các phân số tăng dần trong dslk đơn các phân số.
96. Viết hàm sắp xếp các phân số dương tăng dần trong dslk đơn các phân số.
97. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau trên danh sách liên kết đơn các nhân viên:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các nhân viên. Biết rằng thông tin của một nhân viên bao gồm: họ tên (30 ký tự), ngày sinh (kiểu ngày), lương (số thực), giới tính (0. Nữ, 1. Nam).
- Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết các nhân viên.
- Liệt kê các nhân viên trên 40 tuổi trong danh sách.
- Đếm số lượng nhân viên có lương lớn hơn 1.000.000 đồng trong danh sách.
- Viết hàm sắp xếp các nhân viên giảm dần theo năm sinh (không quan tâm ngày và tháng sinh).
98. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau trên danh sách liên kết các học sinh:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các học sinh. Biết rằng thông tin của một học sinh bao gồm: họ tên (30 ký tự), điểm toán, điểm văn và điểm trung bình (tất cả là số thực).
- Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết các học sinh.
- Liệt kê các học sinh có điểm toán nhỏ hơn 5 trong danh sách.
- Đếm số lượng học sinh có điểm toán và điểm văn lớn hơn 8 điểm trong danh sách.
- Viết hàm sắp xếp các học sinh giảm dần theo điểm trung bình.
99. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn toạ độ các điểm trong mặt phẳng Oxy.
- Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết toạ độ điểm trong mặt phẳng Oxy.
- Liệt kê các toạ độ các điểm trong phần tư thứ I của mặt phẳng Oxy.
- Tìm điểm có tung độ lớn nhất trong danh sách.
- Viết hàm sắp xếp toạ độ các điểm giảm dần theo khoảng cách từ nó đến gốc toạ độ.
100. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các hộp sữa (HOPSUA). Biết rằng một hộp sữa gồm những thành phần như sau: Nhãn hiệu (chuỗi tối đa 20 ký tự), Trọng lượng (kiểu số thực), hạn sử dụng (kiểu dữ liệu ngày).
- Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết các hộp sữa.
- Đếm số lượng hộp sữa sản xuất trước năm 2003 trong danh sách.
- Tìm hộp sữa mới nhất trong danh sách.
- Sắp xếp các hộp sữa tăng dần theo hạn sử dụng
101. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết các phòng trong khách sạn (PHONG). Giả sử phòng khách sạn gồm những thành phần thông tin như sau:
+ Tên phòng: tối đa 30 ký tự.
+ Đơn giá thuê: kiểu số thực.
+ Số lượng giường: kiểu số nguyên.
+ Tình trạng phòng: 0 rảnh, 1 bận.
- Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết các phòng.
- Liệt kê các phòng trống trong danh sách.
- Tính tổng số lượng giường có trong danh sách.
- Sắp xếp danh sách liên kết tăng dần theo đơn giá thuê.
102. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các quyển sách. Biết rằng thông tin của một quyển sách bao gồm: tên sách (50 ký tự), tên tác giả (30 ký tự) và năm xuất bản.
- Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết các quyển sách.
- Tìm quyển sách cũ nhất trong danh sách liên kết.
- Tìm một năm có nhiều sách xuất bản nhất và liệt kê tất cả các quyển sách xuất bản trong năm đó.
103. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các tỉnh. Biết rằng thông tin của một tỉnh bao gồm: tên tỉnh (tối đa 30 ký tự), diện tích (kiểu số thực), dân số (số nguyên dài).
- Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết đơn các tỉnh.
- Tính tổng diện tích của tất cả các tính trong dslk.
- Tìm địa chỉ của node chứa tỉnh có diện tích lớn nhất trong danh sách.
- Tìm một tỉnh có dân số lớn nhất trong dslk đơn.
- Sắp xếp danh sách tăng dần theo diện tích.
104. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết dơn các vé xem phim (VE). Biết rằng một vé xem phim gồm những thành phần như sau:
+ Tên phim: Chuỗi tối đa 20 ký tự.
+ Giá tiền: Kiểu số nguyên 4 byte.
+ Xuất chiếu: Kiểu thời gian (THOIGIAN).
+ Ngày xem: kiểu dữ liệu ngày (NGAY).
- Nhập danh sách.
- Xuất danh sách.
- Tính tổng giá tiền của tất cả các vé trong danh sách.
- Sắp xếp các phần tử trong mảng tăng dần theo ngày xem và xuất chiếu
105. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các mặt hàng (MATHANG). Biết rằng một mặt hàng gồm những thành phần như sau:
+ Tên mặt hàng: chuỗi tối đa 20 ký tự.
+ Đơn giá: kiểu số nguyên 4 byte.
+ Số lượng tồn: kiểu số nguyên 4 byte. - Nhập danh sách.
- Xuất danh sách.
- Tìm mặt hàng có tổng giá trị tồn là lớn nhất.
- Đếm số lượng mặt hàng có số lượng tồn lớn hơn 1.000
106. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các chuyến bay. Biết rằng một chuyến bay gồm những thành phần như sau:
+ Mã chuyến bay: Chuỗi tối đa 5 ký tự.
+ Ngày bay: Kiểu dữ liệu ngày.
+ Giờ bay: Kiểu thời gian.
+ Nơi đi: Chuỗi tối đa 20 ký tự.
+ Nơi đến: Chuỗi tối đa 20 ký tự. - Nhập danh sách.
- Xuất danh sách.
- Tìm một ngày có nhiều chuyến bay nhất.
- Tìm một chuyến bay trong danh sách theo mã chuyến bay.
107. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn để lưu toạ độ các đỉnh của một đa giác lồi trong mặt phẳng Oxy.
- Tính chu vi của đa giác.
- Diện tích của đa giác.
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các cầu thủ. Biết rằng một cầu thủ gồm những thành phần như sau:
+ Mã cầu thủ: Chuỗi tối đa 10 ký tự.
+ Tên cầu thủ: Chuỗi tối đa 30 ký tự.
+ Ngày sinh: Kiểu dữ liệu ngày. - Nhập danh sách.
- Xuất danh sách.
- Liệt kê danh sách các cầu thủ nhỏ tuổi nhất trong danh sách.
- Sắp xếp các cầu thủ giảm dần theo ngày sinh.
108. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các nhân viên (NHANVIEN). Biết rằng một nhân viên gồm những thành phần như sau:
Mã nhân viên: Chuỗi tối đa 5 ký tự.
Tên nhân viên: Chuỗi tối đa 30 ký tự.
Lương nhân viên: Kiểu số thực. - Nhập danh sách.
- Xuất danh sách.
- Tìm một nhân viên có lương cao nhất trong danh sách.
- Tính tổng lương của các nhân viên.
- Sắp xếp danh sách tăng dần theo lương nhân viên.
109. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các thí sinh (THISINH). Biết rằng một thí sinh gồm những thành phần như sau:
+ Mã thí sinh: Chuỗi tối đa 5 ký tự.
+ Họ tên thí sinh: Chuỗi tối đa 30 ký tự.
+ Điểm toán: Kiểu số thực.
+ Điểm lý: Kiểu số thực.
+ Điểm hóa: Kiểu số thực.
+ Điểm tổng cộng: Kiểu số thực. - Nhập danh sách.
- Xuất danh sách.
- Liệt kê các thí sinh thi đậu trong danh sách. Một thí sinh được gọi là đậu khi có tổng điểm 3 môn lớn hơn 15 và không có một nào bị điểm không.
- Sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần theo điểm tổng cộng.
110. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các luận văn (LUANVAN). Biết rằng một luận văn gồm những thành phần như sau:
+ Mã luận văn: Chuỗi tối đa 10 ký tự.
+ Tên luận văn: Chuỗi tối đa 100 ký tự.
+ Họ tên sinh viên thực hiện: Chuỗi tối đa 30 ký tự.
+ Họ tên giáo viên hướng dẫn: Chuỗi tối đa 30 ký tự.
+ Năm thực hiện: Kiểu số nguyên 2 byte. - Nhập danh sách.
- Xuất danh sách.
- Tìm năm có nhiều luận văn nhất.
- Liệt kê các luận văn thực hiện gần nhất.
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các lớp học (LOPHOC). Biết rằng một lớp học gồm những thành phần như sau:
+ Tên lớp: Chuỗi tối đa 30 ký tự.
+ Sĩ số: Kiểu số nguyên 2 byte.
+ Danh sách các học sinh trong lớp (tối đa 50 học sinh) - Nhập danh sách.
- Xuất danh sách.
- Tìm một lớp có sỉ số đông nhất.
- Tìm một học sinh có điểm trung bình lớn nhất.
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn sổ tiết kiệm (SOTIETKIEM). Biết rằng một sổ tiết kiệm gồm những thành phần như sau:
+ Mã số: Chuỗi tối đa 5 ký tự.
+ Loại tiết kiệm: Chuỗi tối đa 10 ký tự.
+ Họ tên khách hàng: Chuỗi tối đa 30 ký tự.
+ Chứng minh nhân dân: Kiểu số nguyên 4 byte.
+ Ngày mở sổ: Kiểu dữ liệu ngày.
+ Số tiền gởi: Kiểu số thực. - Nhập danh sách.
- Xuất danh sách.
- Tính tổng các tiên gởi có trong danh sách.
- Tìm địa chỉ một nút theo chứng minh nhân dân.
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các đại lý (DAILY). Biết rằng một địa lý gồm những thành phần như sau:
+ Mã đại lý: chuỗi tối đa 5 ký tự.
+ Tên đại lý: chuỗi tối đa 30 ký tự.
+ Điện thoại: kiểu số nguyên 4 byte.
+ Ngày tiếp nhận: kiểu dữ liệu ngày.
+ Địa chỉ: chuỗi tối đa 50 ký tự.
+ E-Mail: chuỗi tối đa 50 ký tự. - Nhập danh sách.
- Xuất danh sách.
- Tìm một đại lý theo tên đại lý.
- Tìm một đại lý được tiếp nhận gần đây nhất.
- Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn để lưu toạ độ các đỉnh của một đa giác lồi trong mặt phẳng Oxy.
- Tính chu vi của đa giác.
- Diện tích của đa giác.
114. Thể hiện thuật toán sắp xếp Merge Sort trên danh sách liên kết đơn.
115. Thể hiện thuật toán sắp xếp Quick Sort trên danh sách liên kết đơn.
116. Khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết kép tổng quát.
117. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết kép các phân số.
118. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết kép các số phức.
119. Viết hàm khởi tạo danh sách liên kết kép.
120. Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết kép với thông tin được biết trước ở dạng trừu tượng.
121.Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết kép các phân số.
122.Viết hàm duyệt danh sách liên kết kép ở dạng trừu tượng.
123.Viết hàm xuất danh sách liên kết các phân số.
124.Viết hàm nhập danh sách liên kết ở dạng trừu tượng.
125.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Nhập danh sách liên kết kép các số nguyên.
- Xuất danh sách liên kết kép các số nguyên.
- Tính tổng các node trong dslk kép.
127. Thêm một node vào cuối danh sách liên kết kép?
128. Thêm một node p vào sau node q trong danh sách liên kết kép?
129. Thêm một node p vào trước node q trong danh sách liên kết kép?
130. Hãy thể hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt trên danh sách liên kết kép.
131. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu dạng trừu tượng cho danh sách liên kết đơn vòng và định nghĩa các thao tác trên danh sách này.
132. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu dạng trừu tượng cho danh sách liên kết kép vòng và định nghĩa các thao tác trên danh sách này.
133. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cây nhị phân (dạng trừu tượng).
134. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cây nhị phân các phân số.
135. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cây nhị phân toạ độ các điểm trên mặt phẳng Oxy.
136. Cho cây nhị phân khác rỗng. Hãy viết hàm tìm giá trị lớn nhất trong cây nhị phân các số nguyên.
137. Cho cây nhị phân T các số thực. Hãy viết hàm đếm các giá trị âm có trong cây?
138. Cho cây nhị phân T các số thực. Hãy viết hàm tính tổng các giá trị dương nhỏ hơn 2004 có trong cây
139. Cho cây nhị phân T các số thực. Hãy viết hàm kiểm tra trong cây có tồn tại giá trị 0 hay không?
140. Viết hàm thêm một giá trị vào cây nhị phân tìm kiếm.
141. Viết hàm hủy một nút có khóa là X trong cây nhị phân tìm kiếm.
142. Viết hàm xuất các giá trị trong cây.
143. Viết hàm xuất các giá trị chẵn trong cây.
144. Viết hàm xuất địa chỉ các nút trên cây có giá trị (khóa) lớn hơn x và nhỏ hơn y.
145. Viết hàm xuất các số hoàn hiện trong cây.
146. Viết hàm xuất tất cả các nút trên tầng thứ k của cây.
147. Viết hàm xuất tất cả các nút trên cây theo thứ tự từ tầng 0 đến tầng h – 1 của cây ( với h là chiều cao của cây).
148. Đếm số lượng nút có đúng một con của cây.
149. Đếm số lượng nút có đúng hai con của cây.
150. Đếm số lượng nút chẵn của cây.
151. Đếm số lượng nút lá mà thông tin tại nút đó là giá trị chẵn.
152. Đếm số lượng nút có đúng một con mà thông tin tại nút đó là số nguyên tố.
153. Đếm số lượng nút có đúng hai con mà thông tin tại nút đó là số chính phương.
154. Đếm số lượng nút trên tầng thứ k của cây.
155. Đếm số lượng nút nằm ở tầng thấp hơn tầng thứ k của cây.
156. Đếm số lượng nút nằm ở tầng cao hơn tầng thứ k của cây.
157. Tính tổng các nút trong cây.
158. Tính tổng các nút lá trong cây.
159. Tính tổng các nút có đúng một con.
160. Tính tổng các nút có đúng hai con.
161. Tính tổng các nút lẻ.
162. Tính tổng các nút lá mà thông tin tại nút lá đó là giá trị chẵn.
163. Tính tổng các nút có đúng một con mà thông tin tại nút đó là số nguyên tố.
164. Tính tổng các nút có đúng hai con mà thông tin tại nút đó là số chính phương.
165. Tính chiều cao của cây.
166. Kiểm tra cây nhị phân T có phải là “cây nhị phân tìm kiếm” hay không?
167. Kiểm tra cây nhị phân T có phải là “cây cân bằng’ hay không?
168. Kiểm tra cây nhị phân T có phải là “cây cân bằng hoàn toàn” hay không?
169. Tìm độ lệch lớn nhất trên cây. Độ lệch của một nút trong cây được định nghĩa là chiều cao của cây con trái trừ chiều cao cây con phải lấy giá trị tuyệt đối.
170. Tìm địa chỉ nút mà giá trị tại nút đó là giá trị lớn nhất.
171. Tìm địa chỉ của nút trong cây mà giá trị tại nút đó bằng giá trị x. Nếu không tìm thấy hàm trả về giá trị NULL.
172. Viết hàm xuất tất cả các nút trên cây theo thứ tự từ tầng 0 đến tầng h – 1 của cây ( với h là chiều cao của cây).
173. Đếm số lượng nút có đúng một con và giá trị tại đó là phân số tối giản.
174. Đếm số lượng nút có đúng hai con và giá trị tại nút đó là phân số âm.
175. Đếm số lượng nút âm trên tầng thứ k của cây.
176. Đếm số lượng nút nằm ở tầng thấp hơn tầng thứ k của cây.
177. Đếm số lượng nút nằm ở tầng cao hơn tầng thứ k của cây.
178. Cho cây nhị phân T trong đó thông tin tại mỗi nút trong cây biểu diễn các thành phần thông tin của một tỉnh (TINH). Biết rằng một tỉnh gồm những thành phần như sau:
- Mã tỉnh: Kiểu số nguyên 2 byte.
- Tên tỉnh: Chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Dân số: Kiểu số nguyên 4 byte.
- Diện tích: Kiểu số thực.
- Mã tỉnh: Kiểu số nguyên 2 byte.
- Tên tỉnh: Chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Dân số: Kiểu số nguyên 4 byte.
- Diện tích: Kiểu số thực.
- Tìm địa chỉ một node mà dân số tại node đó là lớn nhất trong cây.
- Liệt kê các tỉnh trong cây có diện tích lớn hơn 100.000.
- Đếm số lượng node lá có diện tích nhỏ hơn 700 và dân số lớn hơn 1.000.000.
179. Cho cây nhị phân T trong đó thông tin tại mỗi nút trong cây biểu diễn các thành phần thông tin của một độc giả (DOCGIA). Biết rằng một độc giả gồm những thành phần như sau:
- Mã độc giả: chuỗi tối đa 5 ký tự.
- Mã độc giả: chuỗi tối đa 5 ký tự.
- Tên độc giả: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Địa chỉ: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Ngày lập thẻ: kiểu ngày.
- Tìm đại chỉ một node mà độc giả tại node đó là lớn tuổi nhất trong cây.
- Liệt kê các độc giả trong cây sinh sau năm 1975.
- Đếm số lượng node có đủ hai con có ngày lập thẻ trong ngày 07/05/2004.
- Tìm kiếm địa chỉ một node trong cây theo mã độc giả.
180. Cho cây nhị phân T trong đó có thông tin tại mỗi nút trong cây biểu diễn các thành phần thông tin của một học sinh (HOCSINH). Biết rằng một học sinh gồm những thành phần như sau:
- Họ tên: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Họ tên: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Giới tính: kiểu số nguyên tối đa 2 byte.
- Ngày sinh: kiểu dữ liệu ngày.
- Địa chỉ: chuỗi tối đa 50 ký tự.
- E-Mail: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Tìm địa chỉ một node mà học sinh tại node đó là lớn tuổi nhất trong cây.
- Liệt kê các học sinh trong cây.
181. Cho cây nhị phân tìm kiếm T các số thực, hãy cho biết đặc điểm thứ tự các nút được xuất ra trong cây khi duyệt cây theo thứ tự LNR.
182. Cho cây nhị phân tìm kiếm T các số thực, hãy cho biết đặc điểm thứ tự các nút được xuất ra trong cây khi duyệt cây theo thứ tự RNL.
183. Cho cây nhị phân tìm kiếm T các số thực, hãy cho biết phải duyệt cây như thế nào để lưu cây trên tệp tin sao cho khi đọc dữ liệu từ tập tin ta sẽ tạo lại cây như ban đầu.
184. Tìm cây con có tổng lớn nhất.
185. Hãy tạo cây cân bằng từ danh sách liên kết kép có thứ tự tăng dần.